• Gợi ý từ khóa:
  • Module P3, Module P5, NovarStar, BXonbon, Linsn

Novastar

Bộ xử lý hình ảnh Novastar VC10

Mã sản phẩm: Chưa rõ
Khả năng quản lý điểm ảnh 6.5 triệu pixel – (W-H) 10.240-8192 pixel.
Input 2xHDMI, 1xDIV, 1x3G-sDI (IN+LOOP, optional)
Output 10x Gigabit Ethernet, 1x HDMI 1.3, Audio
Khả năng đa nhiệm 3x layers, 1x OSD ( 8 OSD images)
Hỗ trợ cài đặt Lưu trữ 10 cài đặt trước
Kích thước (dài x rộng x cao) 482.6 mm × 250.0 mm × 50.1 mm
Trọng lượng 3.5 kg
Liên hệ

Dịch vụ của chúng tôi

Gửi hàng ngay sau khi nhận được thanh toán

Cam kết hàng chính hãng

Dịch vụ & Khuyến mãi

Giao Hàng Ngay Trong Ngày

Hỗ trợ kỹ thuật tận công trình, Theo yêu cầu khách hàng

Giao hàng miễn phí đối với đơn hàng trên 2 triệu trong nội thành

Giảm giá cho khách lấy số lượng nhiều và thường xuyên

Chi tiết sản phẩm

VC10 là bộ điều khiển all-in-one mới của NovaStar, kết hợp xử lý video và điều khiển video  VC10 có thể điều khiển lên đến 6,5 triệu điểm ảnh, với chiều rộng và chiều cao đầu ra tối đa lên đến 10.240 điểm ảnh và 8192 điểm ảnh tương ứng, rất phù hợp cho các ứng dụng điều khiển màn hình LED cực rộng và cực cao trên hiện trường. Cùng tìm hiểu chi tiết siêu phẩm này

Chú thích giao diện sử dụng Novastar VC10

Mặt trước

Button Description
Power switch Bật hoặc tắt thiết bị.
LCD screen Hiển thị trạng thái thiết bị, menu, menu con và thông báo.
Knob - Xoay nút để chọn mục menu hoặc điều chỉnh giá trị tham số. <br> - Nhấn nút để xác nhận cài đặt hoặc hoạt động.
ESC button Thoát khỏi menu hiện tại hoặc hủy một hoạt động.
Control area

- Mở hoặc đóng một lớp (lớp chính và lớp PIP) và hiển thị trạng thái của lớp.

- Đèn LED trạng thái:

+ Bật (màu xanh): Lớp đã được mở.  

+ Nhấp nháy (màu xanh): Lớp đang được chỉnh sửa.

+ Bật (màu trắng): Lớp đã được đóng. 

- SCALE: Một nút tắt nhanh cho chức năng toàn màn hình. Nhấn nút để làm cho lớp có độ ưu tiên thấp nhất lấp đầy toàn bộ màn hình.

+ Đèn LED trạng thái:

+ Bật (màu xanh): Tính năng tỉ lệ toàn màn hình đã được bật.

+ Bật (màu trắng): Tính năng tỉ lệ toàn màn hình đã được tắt.

Input source buttons

- Các nút chuyển đổi nguồn vào.

- Nhấn nút để chuyển đổi nguồn vào cho lớp chính

- Các chỉ báo nút được sử dụng để chỉ trạng thái làm việc của tín hiệu nguồn vào.

+ Bật (màu xanh): Một nguồn vào đã được truy cập.

+ Nhấp nháy (màu xanh): Nguồn vào không được truy cập nhưng được sử dụng bởi lớp.

+ Bật (màu trắng): Nguồn vào không được truy cập hoặc nguồn vào bất thường.

Shortcut function buttons

- PRESET: Truy cập menu cài đặt trước định sẵn.

- FN: Một nút có thể tùy chỉnh. 

* Lưu ý: Giữ nút xoay và nút ESC đồng thời trong ít nhất 3 giây để khóa hoặc mở khóa các nút trên mặt trước.

Mặt sau

Input Connectors Connector Qty Description
3G-SDI 1

- Đây là một cổng tùy chọn

- Hỗ trợ đầu vào video theo chuẩn ST-424 (3G), ST-292 (HD) và ST-259 (SD)

- Độ phân giải đầu vào tối đa: 1920×1080@60Hz

- Hỗ trợ xử lý gỡ lỗi Deinterlacing

- Hỗ trợ đầu ra vòng lặp 3G-SDI

HDMI 1.4 2

- Độ phân giải đầu vào tối đa: 4K×1K@60Hz

- Tuân thủ HDCP 1.4

- Hỗ trợ định dạng tùy chỉnh

- Chiều rộng tối đa: 4092 pixel (4092×1136@60Hz)

- Chiều cao tối đa: 3981 pixel (1058×3981@60Hz)

- KHÔNG hỗ trợ đầu vào tín hiệu nửa đan

DVI (HDMI 1.4) 1

- Độ phân giải đầu vào tối đa: 4K×1K@60Hz

- Tuân thủ HDCP 1.4

- Hỗ trợ định dạng tùy chỉnh

- Chiều rộng tối đa: 4092 pixel (4092×1136@60Hz)

- Chiều cao tối đa: 3981 pixel (1058×3981@60Hz)

- KHÔNG hỗ trợ đầu vào tín hiệu nửa đan

AUDIO 1 - Cổng cắm âm thanh 3.5 mm
Output Connectors Connector Qty Description
Ethernet ports 10

- 10 cổng Ethernet Gigabit

- Khả năng tải tối đa: 6.5 triệu pixel

- Chiều rộng tối đa: 10,240 pixel  

- Chiều cao tối đa: 8192 pixel

Cổng Ethernet 1 và 2 hỗ trợ đầu ra âm thanh. Khi bạn sử dụng một thẻ đa chức năng để phân tích âm thanh, hãy chắc chắn kết nối thẻ vào cổng Ethernet 1 hoặc 2. Đèn LED trạng thái:

Đèn LED ở góc trên bên trái chỉ trạng thái kết nối.

  • Bật: Cổng được kết nối tốt.
  • Nhấp nháy: Cổng không được kết nối tốt, như kết nối lỏng.
  • Tắt: Cổng không được kết nối.

Đèn LED ở góc trên bên phải chỉ trạng thái truyền thông.

  • Bật: Dây cáp Ethernet bị ngắn mạch.
  • Nhấp nháy: Truyền thông tốt và dữ liệu đang được truyền.
  • Tắt: Không có truyền dữ liệu. 
HDMI 1.3 1

- Hỗ trợ chế độ màn hình và đầu ra video.

- Độ phân giải đầu ra có thể điều chỉnh.

AUDIO 1 - Cổng cắm âm thanh 3.5 mm
Control Connectors Connector Qty Description
ETHERNET 1

- Kết nối với máy tính điều khiển và cập nhật chương trình firmware trong V-Can.

Đèn LED ở góc trên bên trái chỉ trạng thái kết nối.

  • Bật: Cổng được kết nối tốt.
  • Nhấp nháy: Cổng không được kết nối tốt, như kết nối lỏng.
  • Tắt: Cổng không được kết nối.

Đèn LED ở góc trên bên phải chỉ trạng thái truyền thông.

  • Bật: Dây cáp Ethernet bị ngắn mạch.
  • Nhấp nháy: Truyền thông tốt và dữ liệu đang được truyền.
  • Tắt: Không có truyền dữ liệu. 
USB 2

- USB 2.0 (Loại-B): Kết nối với máy tính điều khiển. 

- USB 2.0 (Loại-A): Cổng đầu ra cho việc kết nối các thiết bị liên tiếp.

Sơ đồ kết nối - ứng dụng Novastar VC10

 

Đặc điểm video đầu vào Novastar VC10

 

Kết nối đầu vào Độ sâu bit Độ phân giải đầu vào tối đa

HDMI 1.4

DVI 

8bit RGB4:4:4 3840×1080@60Hz (Standard)
4092×1136@60Hz (Custom)
4096×1080@60Hz (Forced)
8bit YCbCr4:4:4
8bit YCbCr4:2:2
8 Bit YCbCr4:2:0 Không hỗ trợ
3G-SDI Not specified

Độ phân giải đầu vào tối đa 1920×1080@60Hz

Không hỗ trợ cài đặt độ phân giải và độ sâu bit

Hỗ trợ các đầu vào video tiêu chuẩn ST-424 (3G), ST-292 (HD) và ST-259 (SD)

 

Một số thông số khác Novastar VC10

Thông số điện Điện áp hoạt động 100–240V~, 50/60Hz, 1.6A
Công suất 28 W
Môi trường hoạt động Nhiệt độ 0°C to 50°C
Độ ẩm 20% RH to 90% RH, non-condensing
Môi trường bảo quản Nhiệt độ –20°C to +70°C
Độ ẩm 10% RH to 95% RH, non-condensing
Thông số vật lý Kích thước 482.6 mm × 250.0 mm × 50.1 mm
Khối lượng sản phẩm 3.5 kg
Khối lượng tổng (bao bì) 5.6 kg
Thông tin đóng gói Phụ kiện 1x Power cord

1x USB cable

1x DVI cable

1x HDMI cable

1x Certificate of Approval

Hộp chứa 550 mm × 175 mm × 400 mm
Cấp độ ồn 45 dB (A)

Đánh giá tổng quan về Novastar VC10

VC10 có khả năng nhận nhiều loại tín hiệu video và xử lý hình ảnh có độ phân giải cao 4K×1K@60Hz. Hơn nữa, thiết bị có tính năng tỉ lệ đầu ra mượt mà, độ trễ thấp, hiệu chỉnh độ sáng và màu sắc ở mức pixel và nhiều tính năng khác, mang đến cho bạn trải nghiệm hiển thị hình ảnh xuất sắc.

Nhờ vào khả năng xử lý video mạnh mẽ và khả năng gửi tín hiệu và các tính năng xuất sắc khác, VC10 có thể được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng màn hình LED cố định.

GKGD Group - Nhà phân phối bộ xử lý hình ảnh Novastar VC10​​​​​​​ chính hãng

Trên đây là một số thông tin về bộ xử lý hình ảnh Novastar VC10. Để sở hữu bộ xử lý hình ảnh Novastar VC10 chính hãng (CO, CQ đầy đủ) với giá ưu đãi, quý khách hàng có thể liên hệ tại thông tin sau:

Văn phòng đại diện Tập Đoàn GKGD tại Hà Nội

GKGD Việt Nam
GKGD Việt Nam